Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Sau đó các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Choose the correct answer.
I am sick so I will see the ______.
Bài 2 :
Complete the sentence.
Bài 3 :
Put the words in the correct order.
Bài 4 :
Look and match.
Bài 5 :
Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
Bài 6 :
Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
Bài 7 :
Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
Bài 8 :
Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
Bài 9 :
Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
Bài 10 :
Odd one out.
Bài 11 :
Match the jobs with their work places.
Bài 12 :
Look and match.
Bài 13 :
Read and complete. The first letter of the word is given.
Bài 14 :
Read and complete. The first letter of the word is given.
Bài 15 :
Read and match.
Bài 16 :
Match each job with its workplace.
Bài 17 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 18 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 19 :
6. Project.
(Dự án.)
Bài 20 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 21 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 22 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 23 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
doctor (n): bác sĩ.
pilot (n): phi công.
firefighter (n): lính cứu hỏa.
student (n): học sinh.
teacher (n): giáo viên.
Bài 24 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo.)
doctor (n): bác sĩ.
pilot (n): phi công.
firefighter (n): lính cứu hỏa.
student (n): học sinh.
teacher (n): giáo viên.
Bài 25 :
1. Look at the pictures. Say the jobs.
(Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)
Bài 26 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
hospital (n): bệnh viện.
airport (n): sân bay.
police station (n): đồn cảnh sát
fire station (n): trạm cứu hỏa
store (n): cửa hàng
Bài 27 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát.)
hospital (n): bệnh viện.
airport (n): sân bay.
police station (n): đồn cảnh sát
fire station (n): trạm cứu hỏa
store (n): cửa hàng
Bài 28 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
office (n): văn phòng
farm (n): nông trại
bank (n): ngân hàng
Bài 29 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Fire truck (n): xe cứu hỏa
Ladder (n): cái thang
Helmet (n): mũ bảo hiểm
Uniform (n): đồng phục
Bài 30 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Cashier (n): thu ngân
Doctor (n): bác sĩ
Office worker (n): nhân viên văn phòng
Factory worker (n): công nhân nhà máy
Farmer (n): nông dân
Waiter (n): bồi bàn