Đề bài

Tìm x, biết x3x+5=57

  • A.

    x = 21;

  • B.
    x = 22;
  • C.
    x = 23;
  • D.
    x = 24.
Phương pháp giải

- Sử dụng tính chất: ab=cd thì a.d=b.c

- Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Ta có:

x3x+5=57

(x3).7=(x+5).5

7x21=5x+25

7x5x=25+21

2x=46

x=23.

Vậy x = 23.

Đáp án C

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm x biết:

0,12x=125

  • A.

    3225

  • B.

    3825

  • C.

    3825

  • D.

    3225

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm x, biết:

a)x+7,25=15,75;b)(13)x=176

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tìm x, biết:

a)x+0,25=12b)x(57)=914

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm x, biết:

a)2x+12=79b)346x=713

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Thực hiện bài toán tìm x, biết: x25=12 theo hướng dẫn sau:

-          Cộng hai vế với 25;

-          Rút gọn hai vế;

-          Ghi kết quả.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tìm x, biết:

a)x+12=13;          b)(27)+x=14

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Tìm x, biết:

a)x+35=23;                      

b)37x=25;

c)4923x=13;                   

d)310x112=(27):514

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tìm x, biết:

a)29:x+56=0,5;                        

b)34(x23)=113;

c)114:(x23)=0,75;                

d)(56x+54):32=43.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tìm x, biết:

a)35.x=1225;

b)35x34=112;

c)25+35:x=0,5;

d)34(x12)=123

e)2215:(135x)=225

g)x2+19=53:3.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tìm x, biết:

a)x(79)=56;

b)154x=0,3.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Tìm x, biết:

a)x+(15)=415;                         

b)3,7x=710;

c)x.32=2,4;                                  

d)3,2:x=611.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tìm x, biết:

a) x+(29)=712;

b) (0,1)x=76

c) (0,12)(x910)=1,2;

d) (x35):13=0,4.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Tìm x, biết:

a)x+74=6534

b)12x=98+75:25

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tìm x, biết:

a)(0,5)2+2.x=(0,7)2

b)x(13+1517)=1713

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Tìm x, biết:

a) x+37=25

b) 32x=45

c) 5913x=23

d) 35x115=314:57

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm x, biết:

a) 34+19:x=0,5

b) 34(x23)=113

c) (57x).1115=2245

d) (2,5x47):821=1,5

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Giá trị củax trong đẳng thức

12.x+34=7.

A. 12,5;

B. 1,8;

C. 15,5;

D. 3,875.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Giá trị của x trong đẳng thức 2x34=7.

A.12,5;

B.1,8;

C.15,5

D.3,875.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tìm x, biết:

a, x+0,25=12;

b,x(57)=914.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Tìmx, biết:

a,x(5475)=920;

b,9x=87(78).

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Tìm x, biết:

a)0,72.x=0,493;

b)x:(0,5)3=(0,5)2

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Tìm x, biết:

a)x34=27

b)38x0,75=112

c)(0,25x):35=34

d)35.(4x1,2)=1225

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tìm x:

a) x+(25)=13;                                           

b) 0,5x=514;

c) (0,4).(2x+25)=9,4;                

d) (32x):143=67.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Tìm x, biết:

a,2x+12=79;                                     b,346x=713.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tìm x biết: 165x=45310

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tìm số hữu tỉ x, biết:

a) 45x=34;

b) 56+110:x=45;

c) (35x)2=925.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Tìm x, biết:

a) x+4,5=9,5;

b) 75x12=38;

c) |3x1|+13=12

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tìm x, biết:

a) 2352x=133;

b) 2.|32x|+12=52;

c) x2.(2x6)2x2=0.

Xem lời giải >>