Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tìm x, biết:
a)0,72.x=0,493;
b)x:(−0,5)3=(−0,5)2
a)
0,49=(0,7)2
Thực hiện chia hai số hữu tỉ có cùng cơ số.
b)
am.an=am+n
a)
0,72.x=0,493⇒0,72.x=[(0,7)2]3⇒0,72.x=0,76⇒x=(0,7)6:(0,7)2⇒x=(0,7)6−2⇒x=(0,7)4
Vậy x=(0,7)4
b)
x:(−0,5)3=(−0,5)2⇒x=(−0,5)2.(−0,5)3⇒x=(−0,5)2+3⇒x=(−0,5)5
Vậy x=(−0,5)5
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?
Bài 2 :
Tìm x, biết:
a)x+7,25=15,75;b)(−13)−x=176
Bài 3 :
Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?
Bài 4 :
Tìm x, biết:
a)x+0,25=12b)x−(−57)=914
Bài 5 :
Tìm x, biết:
a)2x+12=79b)34−6x=713
Bài 6 :
Thực hiện bài toán tìm x, biết: x−25=12 theo hướng dẫn sau:
- Cộng hai vế với 25;
- Rút gọn hai vế;
- Ghi kết quả.
Bài 7 :
Tìm x, biết:
a)x+12=−13; b)(−27)+x=−14
Bài 8 :
Tìm x, biết:
a)x+35=23;
b)37−x=25;
c)49−23x=13;
d)310x−112=(−27):514
Bài 9 :
Tìm x, biết:
a)29:x+56=0,5;
b)34−(x−23)=113;
c)114:(x−23)=0,75;
d)(−56x+54):32=43.
Bài 10 :
Tìm x, biết:
a)−35.x=1225;
b)35x−34=−112;
c)25+35:x=0,5;
d)34−(x−12)=123
e)2215:(13−5x)=−225
g)x2+19=53:3.
Bài 11 :
Tìm x, biết:
a)x−(−79)=−56;
b)15−4−x=0,3.
Bài 12 :
Tìm x, biết:
a)x+(−15)=−415;
b)3,7−x=710;
c)x.32=2,4;
d)3,2:x=−611.
Bài 13 :
Tìm x, biết:
a) x+(−29)=−712;
b) (−0,1)−x=−76
c) (−0,12)⋅(x−910)=−1,2;
d) (x−35):−13=0,4.
Bài 14 :
Tìm x, biết:
a)−x+74=65−34
b)1−2x=98+75:25
Bài 15 :
Tìm x, biết:
a)(0,5)2+2.x=(0,7)2
b)x−(13+15−17)=17−13
Bài 16 :
Tìm x, biết:
a) x+37=25
b) 32−x=45
c) 59−13x=23
d) 35x−115=−314:57
Bài 17 :
Tìm x, biết:
a) 34+19:x=0,5
b) 34−(x−23)=113
c) (57−x).1115=−2245
d) (2,5x−47):821=−1,5
Bài 18 :
Giá trị củax trong đẳng thức
12.x+34=7.
A. 12,5;
B. 1,8;
C. 15,5;
D. 3,875.
Bài 19 :
Giá trị của x trong đẳng thức 2x−34=7.
A.12,5;
B.1,8;
C.15,5
D.3,875.
Bài 20 :
Tìm x, biết:
a, x+0,25=12;
b,x−(−57)=914.
Bài 21 :
Tìmx, biết:
a,x−(54−75)=920;
b,9−x=87−(−78).
Bài 22 :
Tìm x, biết x−3x+5=57
x = 21;
Bài 23 :
Tìm x, biết:
a)x−34=27
b)−38x−0,75=−112
c)(0,25−x):−35=−34
d)−35.(4x−1,2)=−1225
Bài 24 :
Tìm x:
a) x+(−25)=−13;
b) 0,5−x=−514;
c) (−0,4).(2x+25)=−9,4;
d) (32−x):−143=−67.
Bài 25 :
Tìm x, biết:
a,2x+12=79; b,34−6x=713.
Bài 26 :
Tìm x biết: 165−x=45−310
Bài 27 :
Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) 45−x=34;
b) 56+110:x=45;
c) (35−x)2=925.
Bài 28 :
Tìm x, biết:
a) x+4,5=9,5;
b) 75x−12=38;
c) |3x−1|+13=12
Bài 29 :
Tìm x, biết:
a) 23−52x=−133;
b) 2.|3−2x|+12=52;
c) x2.(2x−6)−2x2=0.
Bài 30 :
Tìm x, biết:
a) x−23=−13
b) 73.x+47=−37