Đề bài

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hello./ Hi. I’m … 

(Xin chào./ Chào. Tôi là …)

Hello,/ Hi, …I’m …

(Xin chào./ Chào.… Tôi là …)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a. Hello, I'm Ben. (Xin chào, tôi là Ben.) 

    Hi Ben, I'm Mai. (Chào Ben, tôi là Mai) 

b. Hi, I'm Minh. (Chào, tôi là Minh.) 

    Hello Minh, I'm Lucy. (Chào Minh, tôi là Lucy) 

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the correct answers to complete sentences.

Hello. ______ Mai .

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Find a mistake in each sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the correct answers to complete sentences.

I’m seven _____ old.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ name’s Linh.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and complete.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and complete. 

 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Find a mistake in the sentence below. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the correct answer. 

____ your name? 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Her name ________ Anna.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 16 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.
Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 26 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>