Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC?
35.
45.
34.
43.
Dựa vào kiến thức về tỉ số lượng giác trong tam giác vuông.
Tam giác ABC vuông tại A nên tỉ số lượng giác tanC=ABAC=86=43.
Đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng
MNNP
MPNP
MNMP
MPMN
Bài 2 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
sinα+cosα=1
sin2α+cos2α=1
sin3α+cos3α=1
sinα−cosα=1
Bài 3 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
tanα=sinαcosα
cotα=cosαsinα
tanα.cotα=1
tan2α−1=cos2α
Bài 4 :
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .
sinB=0,6;cosB=0,8
sinB=0,8;cosB=0,6
sinB=0,4;cosB=0,8
sinB=0,6;cosB=0,4
Bài 5 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
tanC≈0,87
tanC≈0,86
tanC≈0,88
tanC≈0,89
Bài 6 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
cosC≈0,76
cosC≈0,77
cosC≈0,75
cosC≈0,78
Bài 7 :
Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.
sinα=√2125;cotα=3√2121
sinα=√215;cotα=5√21
sinα=√213;cotα=3√21
sinα=√215;cotα=2√21
Bài 8 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng
C=1−2sin2α.cos2α
C=1
C=sin2α.cos2α
C=1+2sin2α.cos2α
Bài 9 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1−sin2α).cot2α+1−cot2α ta được
P=sin2α
P=cos2α
P=tan2α
P=2sin2α
Bài 10 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1−sin2α bằng
Q=1+tan2α
Q=1+2tan2α
Q=1−2tan2α
Q=2tan2α
Bài 11 :
Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα−3sinα
G=1
G=−45
G=−65
G=−1
Bài 12 :
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
2
3
1
4
Bài 13 :
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan^MNP bằng
MNNP
MPNP
MNMP
MPMN
Bài 14 :
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB
sinB=1√3;cosB=2√33
sinB=√55;cosB=2√55
sinB=12;cosB=2√5
sinB=2√55;cosB=√55
Bài 15 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=9cm,AC=5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
tanC≈0,67
tanC≈0,5
tanC≈1,4
tanC≈1,5
Bài 16 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=11cm,BH=12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
cosC≈0,79
cosC≈0,69
cosC≈0,96
cosC≈0,66
Bài 17 :
Tính sinα,tanα biết cosα=34.
sinα=4√7;tanα=√73
sinα=√74;tanα=3√7
sinα=√74;tanα=√73
sinα=√73;tanα=√74
Bài 18 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2αcos2α bằng
C=1−3sin2α.cos2α
C=1
C=sin2α.cos2α
C=3sin2α.cos2α−1
Bài 19 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=(1−sin2α).tan2α+(1−cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.
P>1
P<1
P=1
P=2sin2α
Bài 20 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2α−sin2αcosα.sinα bằng
Q=cotα−tanα
Q=cotα+tanα
Q=tanα−cotα
Q=2tanα
Bài 21 :
Cho tanα=4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα−5cosα4cosα+sinα
P=78
P=178
P=87
P=58
Bài 22 :
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=3:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
3
5
35
53
Bài 23 :
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α−3sin2α3−sin2α biết tanα=3.
B>0
B<0
0<B<1
B=1
Bài 24 :
Cho tam giác ABC cân tại A có AB=AC=13cm; BC=10cm. Tính sinA.
sinA=120169
sinA=60169
sinA=56
sinA=1013
Bài 25 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng
34
35
43
45
Bài 26 :
Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.
Bài 27 :
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ˆB=^B′=α. Chứng minh rằng:
a) ΔABC∽
b) \frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}};\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{A'B'}}{{B'C'}};\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{A'B'}};\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{A'B'}}{{A'C'}}
Bài 28 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 29 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;
b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.
Bài 30 :
Trong Hình 4.32, \cos \alpha bằng
A. \frac{5}{3}.
B. \frac{3}{4}.
C. \frac{3}{5}.
D. \frac{4}{5}.