Nội dung từ Loigiaihay.Com
I. Odd one out.
1.
doctor
airport
hospital
store
Đáp án : A
doctor (n): bác sĩ
airport (n): sân bay
hospital (n): bệnh viên
store (n): cửa hàng
Đáp án A là danh từ chỉ nghề nghiệp, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm làm việc.
=> Chọn A

2.
work
bank
grow
teach
Đáp án : B
work (v): làm việc
bank (n): ngân hàng
grow (v): lớn lên, trồng trọt
teach (v): dạy
Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
=> Chọn B
3.
pizza
noodles
food
chicken
Đáp án : C
pizza (n): bánh pizza
noodles (n): mì
food (n): đồ ăn
chicken (n): thịt gà
Đáp án C là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn cụ thể.
=> Chọn C
4.
fire station
place
office
bank
Đáp án : B
fire station (n): trạm cứu hỏa
place (n): địa điểm
office (n): văn phòng
bank (n): ngân hàng
Đáp án B là danh từ chỉ chung, trong khi các phương án còn lại đều là nhưng danh từ chỉ cụ thể một địa điểm nào đó.
=> Chọn B
5.
brown
black
green
hair
Đáp án : D
brown (n/adj): màu nâu
black (n/adj): màu đen
green (n/adj): màu xanh lá
hair (n/adj): tóc
Đáp án D là danh từ chỉ một bộ phận trên cơ thể con người, những phương án còn lại đều là những danh/tính từ chỉ màu sắc/
=> Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Put words in the suitable columns.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Odd one out.
Bài 4 :
Match to make correct phrases.
Bài 5 :
Odd one out.
Bài 6 :
Match to make correct phrases.
Bài 7 :
Odd one out.
Bài 8 :
Match.
Bài 9 :
Odd one out.
Bài 10 :
Odd one out.
Bài 11 :
Choose the correct answer.
Bài 12 :
Choose the correct answer.
Bài 13 :
2. Write countryside (a) or city (b).
(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)
|
1. tall buildings __________ |
2. many people __________ |
|
3. a lot of trees __________ |
4. many fields __________ |
|
5. a lot of traffic __________ |
6. busy __________ |
|
7. noisy __________ |
8. quiet __________ |
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
float (v): trôi nổi
sink (v): chìm
air (n): không khí
light (adj): nhẹ
heavy (adj): nặng
Bài 15 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
volcano (n): núi lửa
inside: bên trong
hole (n): cái lỗ, cái hố
erupt (n): phun trào
lava (n): dung nham
Bài 16 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)

Bài 17 :
2. Complete the word.
(Hoàn thành từ.)
Bài 18 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 19 :
2. Write the word.
(Viết từ.)
Bài 20 :
1. Match.
(Nối.)

Bài 21 :
3. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng hộp.)

Bài 22 :
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)

Bài 23 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng ô.)

Bài 24 :
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 25 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 26 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Bài 27 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)

Bài 28 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào các ô đúng.)
|
art (mỹ thuật) |
lizard (thằn lằn) |
snorkel (lặn có ống thở) |
art room (phòng mỹ thuật) |
computer room (phòng máy tính) |
surf (lướt ván) |
|
crocodile (cá sấu) |
English (tiếng Anh) |
zebra (ngựa vằn) |
math (toán) |
schoolyard (sân trường) |
swim (bơi) |
|
school subjects (môn học ở trường) |
school places (địa điểm ở trường) |
beach activities (hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
|
art |
|
school subjects(môn học ở trường) |
school places(địa điểm ở trường) |
beach activities(hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
|
art |
Bài 29 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
A bookcase (n): kệ sách
A rug (n): tấm thảm
A vase (n): bình hoa
A pillow (n): gối
Chopsticks (n): đũa
A dish (n): đĩaBài 30 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương