Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. That _______ a snake.

A.

am

B.

is

C.

are

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Chỉ từ “That” dùng cho danh từ số ít => Dùng kèm động từ to be “is”.

Cấu trúc: That + is + a/an + danh từ đếm được số ít.

That is a snake.

(Đó là một con rắn.)

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. She can _________ fast.

A.

run 

B.

runs

C.

running

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Cấu trúc “can” nói về khả năng: S + can + động từ nguyên mẫu.

She can run fast.

(Cô ấy có thể chạy rất nhanh.)

=> Chọn A


Câu 3 :

3. _____ can your sister do? – She can make soup.

A.

When

B.

How

C.

What

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

A. When: khi nào => dùng để hỏi về thời điểm                 

B. How: như thế nào => dùng để hỏi về cách thức hoặc đặc điểm, tính chất

C. What: cái gì => Hỏi về sự vật, sự việc, hành động

Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì: What + can + chủ ngữ + do?

What can your sister do? – She can make soup.

(Chị gái bạn có thể làm gì? – Chị ấy có thể nấu món súp.)

=> Chọn C


Câu 4 :

4. ______ are bats.

A.

Those           

B.

That                         

C.

This

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

“Bats” là danh từ số nhiều nên cần dùng kèm những chỉ từ dùng cho danh từ số nhiều. Trong các đáp án trên, chỉ có “Those” là chỉ từ dùng được cho danh từ số nhiều.

Those are bats.

(Đó là những con dơi.)

=> Chọn A


Câu 5 :

5. Birds ______ father.

A.

have

B.

has

C.

having

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

“Birds” là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

Birds have father.

(Những con chim có lông vũ.)

=> Chọn A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>