Nội dung từ Loigiaihay.Com
I. Odd one out.
1.
dress
son
skirt
Đáp án : B
A. dress (n): váy liền
B. son (n): con trai
C. skirt (n): chân váy
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ thành viên trong gia đình, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các kiểu trang phục.
=> Chọn B

2.
map
treasure
brave
Đáp án : C
A. map (n): bản đồ
B. treasure (n): kho báu
C. brave (adj): dũng cảm
Giải thích: Đáp án C là tính từ chỉ đặc điểm của tính cách, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
=> Chọn C
3.
young
old
arm
Đáp án : C
A. young (adj): trẻ
B. old (adj): già
C. arm (n): cánh tay
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả độ tuổi.
=> Chọn C
4.
kind
friendly
stomach
Đáp án : C
A. kind (adj): tốt bụng
B. friendly (adj): thân thiện
C. stomach (n): dạ dày
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả tính cách.
=> Chọn C
5.
clap
wave
boots
Đáp án : C
A. clap (v): vỗ tay
B. wave (v): vẫy tay
C. boots (n): ủng
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại trang phục, trong khi A và B đều là động từ chỉ hành động.
=> Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Put words in the suitable columns.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Odd one out.
Bài 4 :
Match to make correct phrases.
Bài 5 :
Odd one out.
Bài 6 :
Match to make correct phrases.
Bài 7 :
Odd one out.
Bài 8 :
Match.
Bài 9 :
Odd one out.
Bài 10 :
Odd one out.
Bài 11 :
Choose the correct answer.
Bài 12 :
Choose the correct answer.
Bài 13 :
2. Write countryside (a) or city (b).
(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)
|
1. tall buildings __________ |
2. many people __________ |
|
3. a lot of trees __________ |
4. many fields __________ |
|
5. a lot of traffic __________ |
6. busy __________ |
|
7. noisy __________ |
8. quiet __________ |
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
float (v): trôi nổi
sink (v): chìm
air (n): không khí
light (adj): nhẹ
heavy (adj): nặng
Bài 15 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
volcano (n): núi lửa
inside: bên trong
hole (n): cái lỗ, cái hố
erupt (n): phun trào
lava (n): dung nham
Bài 16 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)

Bài 17 :
2. Complete the word.
(Hoàn thành từ.)
Bài 18 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 19 :
2. Write the word.
(Viết từ.)
Bài 20 :
1. Match.
(Nối.)

Bài 21 :
3. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng hộp.)

Bài 22 :
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)

Bài 23 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng ô.)

Bài 24 :
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 25 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 26 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Bài 27 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)

Bài 28 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào các ô đúng.)
|
art (mỹ thuật) |
lizard (thằn lằn) |
snorkel (lặn có ống thở) |
art room (phòng mỹ thuật) |
computer room (phòng máy tính) |
surf (lướt ván) |
|
crocodile (cá sấu) |
English (tiếng Anh) |
zebra (ngựa vằn) |
math (toán) |
schoolyard (sân trường) |
swim (bơi) |
|
school subjects (môn học ở trường) |
school places (địa điểm ở trường) |
beach activities (hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
|
art |
|
school subjects(môn học ở trường) |
school places(địa điểm ở trường) |
beach activities(hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
|
art |
Bài 29 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
A bookcase (n): kệ sách
A rug (n): tấm thảm
A vase (n): bình hoa
A pillow (n): gối
Chopsticks (n): đũa
A dish (n): đĩaBài 30 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương