Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. How old _______ your grandfather?

A.

are

B.

is

C.

am

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Chủ ngữ “grandfather” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu hỏi, ta cần dùng động từ to be tương ứng là “is”.

How old is your grandfather?

(Ông của bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. _______ you read the sentence, please?

A.

Do

B.

Are

C.

Can

Đáp án : C

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Cấu trúc câu hỏi với “Can”, hỏi về khả năng: 

Can + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ, + please?

Can you read the sentence, please?

(Bạn có thể làm ơn đọc câu văn lên được không?)

=> Chọn C


Câu 3 :

3. She _______ wearing a dress.

A.

isn’t

B.

don’t

C.

aren’t

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Chủ ngữ “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be “is”.

Cấu trúc trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số ít + isn’t + động từ đuôi -ing + tân ngữ.

She isn’t wearing a dress.

(Cô ấy đang không mặc một chiếc đầm.)

=> Chọn A


Câu 4 :

4. They _______ playing basketball at the moment.

A.

isn’t

B.

aren’t

C.

don’t

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Chủ ngữ “They” là chủ ngữ số nhiều nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be “are”.

Cấu trúc trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số nhiều + aren’t + động từ đuôi -ing + tân ngữ.

They aren’t playing basketball at the moment.

(Hiện tại họ đang không chơi bóng rổ.)

=> Chọn B


Câu 5 :

5. What class _______ you in?

A.

is

B.

are

C.

am

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Động từ to be đi kèm với chủ ngữ “you” trong câu hỏi là “are”.

What class are you in?

(Bạn học lớp nào vậy?)

=> Chọn B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

What does your father ________?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>

Bài 17 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>