Đề bài

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kì. Khi đó \(C = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \) có giá trị bằng:

Đáp án:

Đáp án

Đáp án:

Phương pháp giải

Sử dụng công thức mở rộng \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\).

\(\begin{array}{l}C = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \\C = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .1\\C = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)\\C = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^3} + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^3} + 3{\sin ^4}\alpha .{\cos ^2}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^4}\alpha \\C = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^3} + 3{\sin ^4}\alpha .{\cos ^2}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^4}\alpha  + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^3}\\C = {\left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)^3} = {1^3} = 1\end{array}\)

Đáp án: 1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác $MNP$ vuông tại $M$. Khi đó $\cos \widehat {MNP}$ bằng

  • A.

    $\dfrac{{MN}}{{NP}}$

  • B.

    $\dfrac{{MP}}{{NP}}$

  • C.

    $\dfrac{{MN}}{{MP}}$

  • D.

    $\dfrac{{MP}}{{MN}}$

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $\sin \alpha  + \cos \alpha  = 1$

  • B.

    ${\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1$

  • C.

    ${\sin ^3}\alpha  + {\cos ^3}\alpha  = 1$

  • D.

    $\sin \alpha  - cos\alpha  = 1$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    $\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,$

  • B.

    $\cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\,\,$

  • C.

    $\tan \alpha .\cot \alpha  = 1$

  • D.

    ${\tan ^2}\alpha  - 1 = {\cos ^2}\alpha $

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $C$ có \(BC = 1,2\,cm,\,\,AC = 0,9\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác $\sin B;\cos B$ .

  • A.

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,8$

  • B.

    $\sin B = 0,8;\cos B = 0,6$

  • C.

    $\sin B = 0,4;\cos B = 0,8$

  • D.

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,4$

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$ có \(BC = 8\,cm,\,\,AC = 6cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\tan C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ ).

  • A.

    $\tan C \approx 0,87$

  • B.

    $\tan C \approx 0,86$

  • C.

    $\tan C \approx 0,88$

  • D.

    $\tan C \approx 0,89$

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$, đường cao $AH$ có \(CH = 4\,cm,\,BH = 3\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\cos C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ )

  • A.

    $\cos C \approx 0,76$

  • B.

    $\cos C \approx 0,77$

  • C.

    $\cos C \approx 0,75$

  • D.

    $\cos C \approx 0,78$

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho $\alpha$ là góc nhọn. Tính \(\sin \alpha,\,\cot \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{2}{5}\).

  • A.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{{25}};\cot \alpha  = \dfrac{{3\sqrt {21} }}{{21}}$

  • B.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{5}{{\sqrt {21} }}$

  • C.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{3};\cot \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt {21} }}$

  • D.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{2}{{\sqrt {21} }}$

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Khi đó $C = {\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha $ bằng

  • A.

    $C = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • B.

    $C = 1$

  • C.

    $C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • D.

    $C = 1 + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn $P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\cot ^2}\alpha  + 1 - {\cot ^2}\alpha $ ta được

  • A.

    $P = {\sin ^2}\alpha $

  • B.

    $P = {\cos ^2}\alpha $

  • C.

    $P = {\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $P = 2{\sin ^2}\alpha $

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức $Q = \dfrac{{1 + {{\sin }^2}\alpha }}{{1 - {{\sin }^2}\alpha }}$ bằng

  • A.

    $Q = 1 + {\tan ^2}\alpha $

  • B.

    $Q = 1 + 2{\tan ^2}\alpha $

  • C.

    $Q = 1 - 2{\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $Q = 2{\tan ^2}\alpha $

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho $\tan \alpha  = 2$. Tính giá trị của biểu thức $G = \dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}$

  • A.

    $G =1$

  • B.

    $G =  - \dfrac{4}{5}$

  • C.

    $G =  - \dfrac{6}{5}$

  • D.

    $G =  - 1$

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 1:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $2$

  • B.

    $3$

  • C.

    $1$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\). Khi đó \(\tan \widehat {MNP}\) bằng

  • A.

    \(\dfrac{{MN}}{{NP}}\)

  • B.

    \(\dfrac{{MP}}{{NP}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{MN}}{{MP}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{MP}}{{MN}}\)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(C\) có \(AC = 1\,cm,\,\,BC = 2\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác \(\sin B;\cos B\)

  • A.

    \(\sin B = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

  • B.

    \(\sin B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)     

  • C.

    \(\sin B = \dfrac{1}{2};\cos B = \dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\)

  • D.

    \(\sin B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(A\) có \(BC = 9\,cm,\,\,AC = 5cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\tan C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(1\) )

  • A.

    \(\tan C \approx 0,67\)

  • B.

    \(\tan C \approx 0,5\)

  • C.

    \(\tan C \approx 1,4\)

  • D.

    \(\tan C \approx 1,5\)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\) có \(CH = 11\,cm,\,BH = 12\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\cos C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(2\) )

  • A.

    \(\cos C \approx 0,79\)

  • B.

    \(\cos C \approx 0,69\)

  • C.

    \(\cos C \approx 0,96\)

  • D.

    \(\cos C \approx 0,66\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Tính \(\sin \alpha ,\,\,\tan \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{3}{4}\).

  • A.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{4}{{\sqrt 7 }};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • B.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt 7 }}\)

  • C.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • D.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Khi đó \(C={\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \) bằng

  • A.

    \(C = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • B.

    $C=1$

  • C.

    \(C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • D.

    \(C = 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  - 1\)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Cho \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\tan ^2}\alpha  + \left( {1 - {{\cos }^2}\alpha } \right){\cot ^2}\alpha \), chọn kết luận đúng.

  • A.

    \(P > 1\)

  • B.

    \(P < 1\)

  • C.

    \(P = 1\)

  • D.

    \(P = 2{\sin ^2}\alpha \)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức \(Q = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - {{\sin }^2}\alpha }}{{\cos \alpha .\sin \alpha }}\) bằng

  • A.

    \(Q = \cot \alpha  - \tan \alpha \)

  • B.

    \(Q = \cot \alpha  + \tan \alpha \)

  • C.

    \(Q = \tan \alpha  - \cot \alpha \)

  • D.

    \(Q = 2\tan \alpha \)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho \(\tan \alpha  = 4\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{3\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}{{4\cos \alpha  + \sin \alpha }}\)

  • A.

    \(P = \dfrac{7}{8}\)

  • B.

    \(P = \dfrac{{17}}{8}\)

  • C.

    \(P = \dfrac{8}{7}\)

  • D.

    \(P = \dfrac{5}{8}\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 3:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $3$

  • B.

    $5$

  • C.

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức \(B = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - 3{{\sin }^2}\alpha }}{{3 - {{\sin }^2}\alpha }}\)  biết \(\tan \alpha  = 3.\)

  • A.

    \(B > 0\)

  • B.

    \(B < 0\)          

  • C.

    \(0 < B < 1\)

  • D.

    \(B = 1\)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có  \(AB = AC = 13cm\); \(BC = 10cm\). Tính \(sinA\).

  • A.

    \(\sin A = \dfrac{{120}}{{169}}\)

  • B.

    \(\sin A = \dfrac{{60}}{{169}}\)

  • C.

    \(\sin A = \dfrac{5}{6}\)

  • D.

    \(\sin A = \dfrac{{10}}{{13}}\)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 3,AB = 4\). Khi đó \(\cos B\) bằng

  • A.

    \(\dfrac{3}{4}\)

  • B.

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • C.

    \(\dfrac{4}{3}\)

  • D.

    \(\dfrac{4}{5}\)  

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.


Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có \(\widehat B = \widehat {B'} = \alpha .\) Chứng minh rằng:

a) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C';\)

b) \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}};\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{A'B'}}{{B'C'}};\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{A'B'}};\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{A'B'}}{{A'C'}}\)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:

a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;

b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Trong Hình 4.32, \(\cos \alpha \) bằng

A. \(\frac{5}{3}.\)

B. \(\frac{3}{4}.\)

C. \(\frac{3}{5}.\)

D. \(\frac{4}{5}.\)

Xem lời giải >>