Đề bài

II. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. They’re ________. They teach students.

A.

doctors

B.

teachers

C.

farmers

Đáp án : B

Phương pháp giải

1. 

- Dịch nghĩa các đáp án.

- Chọn ra đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. 

They’re ________. They teach students.

(Họ là _______. Họ dạy các bạn học sinh.)

A. doctors (n): bác sĩ

B. teachers (n): giáo viên

C. farmers (n): nông dân

They’re teachers. They teach students.

(Họ là giáo viên, họ dạy dỗ học sinh.)

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. What does ________ like?

A.

you

B.

they

C.

she

Đáp án : C

Phương pháp giải

2.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. 

A. you                                

B. they                        

C. she

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What does she like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

Đáp án: C


Câu 3 :

3. ________ you reading a book? – Yes, I am.

A.

Is

B.

Are

C.

Am

Đáp án : B

Phương pháp giải

3. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3. 

- Nhận thấy đây là câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn (dựa vào câu trả lời).

- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn:

Are + you + động từ có đuôi -ing + tân ngữ?

Are you reading a book? – Yes, I am.

(Bạn đang đọc sách à? – Đúng rồi.)

Đáp án: B


Câu 4 :

4. _______ he work in a bank?

A.

Does

B.

Is

C.

Do

Đáp án : A

Phương pháp giải

4.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

4. 

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít (he):

Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Does he work in a bank?

(Anh ấy làm việc ở ngân hàng phải không?)

Đáp án: A


Câu 5 :

5. ________ some chicken?

A.

You would like

B.

Would you like

C.

You like would

Đáp án : B

Phương pháp giải

5. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5. 

________ some chicken?

Nhận thấy đây là một câu hỏi (có dấu ?). Ta có cấu trúc câu hỏi với “Would like”:

Would + chủ ngữ + like + danh từ?

A. You would like: đúng ngữ pháp những không phảu hợp với câu hỏi => loại 

B. Would you like: đúng ngữ pháp câu hỏi => chọn

C. You like would: sai ngữ pháp => loại

Would you like some chicken?

(Bạn muốn ăn chút gà không?)

Đáp án: B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

What does your father ________?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>

Bài 17 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>