Nội dung từ Loigiaihay.Com
I. Odd one out.
1.
noisy
quiet
street
Đáp án : C
1.
A. noisy (adj): ồn ào
B. quiet (adj): yên tĩnh
C. street (n): con phố
C là một danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
Đáp án: C
2.
teacher
policeman
farm
Đáp án : C
2.
A. teacher (n): giáo viên
B. policeman (n): cảnh sát
C. farm (n): nông trại
C là một địa điểm, trong khi hai phương án còn lại là người.
Đáp án: C
3.
eyes
cute
handsome
Đáp án : A
3.
A. eyes (n): đôi mắt
B. cute (adj): dễ thương
C. handsome (adj): đẹp trai
A là một danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.
Đáp án: A
4.
yoga
tennis
watch
Đáp án : C
4.
A. yoga (n): yoga
B. tennis (n): quần vợt
C. watch (v): xem
C là một động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
Đáp án: C
5.
watch TV
shopping center
shopping centre
sports centre
Đáp án : A
5.
A. watch TV (v.phrase): xem TV
B. shopping centre (n.phrase): trung tâm mua sắm
C. sports centre (n.phrase): trung tâm thể thao
A là một cụm động từ, các phương án còn lại đều là cụm danh từ.
Đáp án: A
- Đây là bài tập về từ vựng.
- Dịch nghĩa các từ.
- Chọn ra từ khác so với các từ còn lại (về mặt nghĩa/chủ đề/trường từ vựng/...)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Odd one out.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Match to make correct phrases.
Bài 4 :
Odd one out.
Bài 5 :
Match to make correct phrases.
Bài 6 :
Odd one out.
Bài 7 :
Match.
Bài 8 :
Odd one out.
Bài 9 :
Odd one out.
Bài 10 :
Choose the correct answer.
Bài 11 :
Choose the correct answer.
Bài 12 :
2. Write countryside (a) or city (b).
(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)
1. tall buildings __________ |
2. many people __________ |
3. a lot of trees __________ |
4. many fields __________ |
5. a lot of traffic __________ |
6. busy __________ |
7. noisy __________ |
8. quiet __________ |
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
float (v): trôi nổi
sink (v): chìm
air (n): không khí
light (adj): nhẹ
heavy (adj): nặng
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
volcano (n): núi lửa
inside: bên trong
hole (n): cái lỗ, cái hố
erupt (n): phun trào
lava (n): dung nham
Bài 15 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Bài 16 :
2. Complete the word.
(Hoàn thành từ.)
Bài 17 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 18 :
2. Write the word.
(Viết từ.)
Bài 19 :
1. Match.
(Nối.)
Bài 20 :
3. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng hộp.)
Bài 21 :
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Bài 22 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng ô.)
Bài 23 :
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 24 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 25 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
Bài 26 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)
Bài 27 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào các ô đúng.)
art (mỹ thuật) |
lizard (thằn lằn) |
snorkel (lặn có ống thở) |
art room (phòng mỹ thuật) |
computer room (phòng máy tính) |
surf (lướt ván) |
crocodile (cá sấu) |
English (tiếng Anh) |
zebra (ngựa vằn) |
math (toán) |
schoolyard (sân trường) |
swim (bơi) |
school subjects (môn học ở trường) |
school places (địa điểm ở trường) |
beach activities (hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
art |
school subjects(môn học ở trường) |
school places(địa điểm ở trường) |
beach activities(hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
art |
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
A bookcase (n): kệ sách
A rug (n): tấm thảm
A vase (n): bình hoa
A pillow (n): gối
Chopsticks (n): đũa
A dish (n): đĩaBài 29 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương
Bài 30 :
1. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)