-
Bài 1.30 trang 42
Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nếu (f'left( x right) ge 0) với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b). B. Nếu (f'left( x right) > 0) với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b). C. Hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi (f'left( x right) ge 0) với mọi x thuộc (a; b). D. Hàm số (y = fleft( x right)
Xem chi tiết -
Bài 1.31 trang 42
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (mathbb{R})? A. (y = - {x^3} + 3{x^2} - 9x); B. (y = - {x^3} + x + 1); C. (y = frac{{x - 1}}{{x - 2}}); D. (y = 2{x^2} + 3x + 2).
Xem chi tiết -
Bài 1.32 trang 42
Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. (y = left| x right|). B. (y = {x^4}). C. (y = - {x^3} + x). D. (y = frac{{2x - 1}}{{x + 1}}).
Xem chi tiết -
Bài 1.33 trang 42
Giá trị cực tiểu của hàm số (y = {x^2}ln x) là A. (frac{1}{e}). B. ( - frac{1}{e}). C. ( - frac{1}{{2e}}). D. (frac{1}{{2e}}).
Xem chi tiết -
Bài 1.34 trang 42
Giá trị lớn nhất của hàm số y=(x−2)2.ex trên đoạn [1; 3] là: A. 0. B. e3. C. e4. D. e.
Xem chi tiết -
Bài 1.35 trang 42
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn: lim và \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C. Đường thẳng y = 1 là tiệm
Xem chi tiết -
Bài 1.36 trang 42
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x + 2}} là A. y = - 2. B. y = 1. C. y = x + 2. D. y = x.
Xem chi tiết -
Bài 1.37 trang 43
Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;3} \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. B. Đường thẳng y = - 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. C. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Xem chi tiết -
Bài 1.38 trang 43
Đồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số: A. y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}. B. y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}. C. y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}. D. y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}.
Xem chi tiết -
Bài 1.39 trang 43
Đồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số: A. y = x - \frac{1}{{x + 1}}. B. y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}. C. y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x + 1}}. D. y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}.
Xem chi tiết