Bì bì

Bì bì có phải từ láy không? Bì bì là từ láy hay từ ghép? Bì bì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bì bì

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi

VD: Khuôn mặt anh ta bì bì vì vừa mới đánh nhau.

Đặt câu với từ Bì bì:

  • Sau trận ốm nặng, khuôn mặt cô ấy bì bì, trông mệt mỏi.
  • Anh ta có khuôn mặt bì bì sau khi bị côn đồ đánh.
  • Cô ấy vừa khóc vừa cảm thấy khuôn mặt mình bì bì vì sưng tấy.
  • Vì tác động của thuốc, mặt của anh ta bì bì, không thể cười nổi.
  • Mặt anh ta bì bì, có vẻ đau đớn và mệt mỏi.

close