Bì bìBì bì có phải từ láy không? Bì bì là từ láy hay từ ghép? Bì bì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bì bì Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi VD: Khuôn mặt anh ta bì bì vì vừa mới đánh nhau. Đặt câu với từ Bì bì:
|