Chang bang

Chang bang có phải từ láy không? Chang bang là từ láy hay từ ghép? Chang bang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chang bang

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Bụng) to bành ra, trông có vẻ nặng nề, gây khó khăn trong hoạt động.

VD: Sau khi ăn quá no, bụng tôi chang bang, đi lại cũng thấy nặng nề.

Đặt câu với từ Chang bang:

  • Cô ấy ăn uống thoải mái, bụng đã chang bang, không thể cử động linh hoạt.
  • Sau bữa tiệc, tôi cảm thấy bụng mình chang bang, không thể làm gì nữa.
  • Anh ta ngồi xuống mà bụng chang bang, trông có vẻ khó chịu.
  • Vì ăn quá nhiều, bụng cô ấy chang bang, khiến cô ấy không thể di chuyển dễ dàng.
  • Bụng anh ta chang bang vì ăn cả một mâm cơm, trông thật nặng nề.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng bàng

close