Chang bangChang bang có phải từ láy không? Chang bang là từ láy hay từ ghép? Chang bang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chang bang Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Bụng) to bành ra, trông có vẻ nặng nề, gây khó khăn trong hoạt động. VD: Sau khi ăn quá no, bụng tôi chang bang, đi lại cũng thấy nặng nề. Đặt câu với từ Chang bang:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng bàng
|