Các mục con
-
Giải mục 1 trang 32, 33
Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))
Xem chi tiết -
Giải mục 1 trang 22, 23, 24
a) Cho hàm số (fleft( x right) = {x^2}) Với (x in mathbb{R}), hãy so sánh
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 18
Tính (sin 2a,,,cos 2a,,,tan 2a) bằng cách thay (b = a) trong công thức cộng.
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 33, 34, 35
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 24, 25
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 23). Hãy xác định (sin x).
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 9, 10, 11, 12, 13, 14
Hoạt động 6: a) Trong mặt phẳng tọa độ ( định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O với bán kính bằng 1.
Xem lời giải

Bài 1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác