hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 8 - giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống | Chương VI. Phân thức đại số - SBT Toán 8 KNTT
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 21. Phân thức đại số
  • bullet Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
  • bullet Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
  • bullet Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số
  • bullet Bài tập cuối chương VI
  • Bài 6.35 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Cho hai phân thức: P=12x2+7x−15 và Q=1x2+3x−10

    Xem lời giải
  • Bài 6.29 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tính: a) x2−y26x2y:x+y3xy;

    Xem lời giải
  • Bài 6.17 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tính: a) (frac{{5x + {y^2}}}{{{x^2}y}} - frac{{5y - {x^2}}}{{x{y^2}}}); b) (frac{y}{{2{x^2} - xy}} + frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}})

    Xem lời giải
  • Bài 6.8 trang 7 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Rút gọn phân thức (frac{{x - {x^2}}}{{5{x^2} - 5}}) rồi tìm đa thức A trong đẳng thức (frac{{x - {x^2}}}{{5{x^2} - 5}} = frac{x}{A}).

    Xem lời giải
  • Bài 6.3 trang 4 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Viết phân thức có tử thức là 2x2−1 và mẫu thức là 2x+1.

    Xem lời giải
  • Bài 6.36 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Rút gọn biểu thức P=(x−x2+y2x+y).(2xy+4xx−y):1y(y≠0,y≠x,y≠−x)

    Xem lời giải
  • Bài 6.30 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Thực hiện các phép tính sau: a) (left( {frac{1}{{{x^2} + x}} - frac{{2 - x}}{{x + 1}}} right):left( {frac{1}{x} + x - 2} right));

    Xem lời giải
  • Bài 6.18 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tính các tổng sau: a) 56x2y+712xy2+1118xy;

    Xem lời giải
  • Bài 6.9 trang 7 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Rút gọn phân thức 2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1

    Xem lời giải
  • Bài 6.4 trang 4 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau: x2−x−2x+1 và x2−3x+2x−1.

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com