Dấm dúi

Dấm dúi có phải từ láy không? Dấm dúi là từ láy hay từ ghép? Dấm dúi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dấm dúi

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm một cách lén lút, vụng trộm.

VD: Dấm dúi truyền tay nhau món hàng lậu.

Đặt câu với từ Dấm dúi:

  • Cô ấy dấm dúi nhìn quanh một lượt rồi nhanh chóng nhét vật gì đó vào túi áo.
  • Hai người họ dấm dúi gặp nhau ở một quán cà phê vắng vẻ trong ngõ hẻm.
  • Bọn trẻ dấm dúi lấy trộm mấy quả ổi trong vườn nhà hàng xóm.
  • Anh ta dấm dúi ghi lại thông tin khách hàng mà không được phép.
  • Việc dấm dúi làm ăn phi pháp đó cuối cùng cũng bị phát hiện.

close