Dẻo dang

Dẻo dang có phải từ láy không? Dẻo dang là từ láy hay từ ghép? Dẻo dang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dẻo dang

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra dẻo, có vẻ dẻo (thường nói về động tác).

VD: Đôi tay dẻo dang.

Đặt câu với từ Dẻo dang:

  • Cô ấy thực hiện động tác dẻo dang khiến cả khán phòng trầm trồ.
  • Yoga giúp cơ thể trở nên dẻo dang và linh hoạt hơn.
  • Cậu bé có khả năng uốn dẻo cơ thể một cách dẻo dang khiến ai cũng ngạc nhiên.
  • Những động tác thể dục nhịp điệu giúp cơ thể trở nên dẻo dang và khỏe mạnh.
  • Con mèo nhà tôi rất dẻo dang, nó có thể co duỗi cơ thể ở những tư thế kỳ lạ.

close