Dấm dứt

Dấm dứt có phải từ láy không? Dấm dứt là từ láy hay từ ghép? Dấm dứt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dấm dứt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rấm rứt, cách khóc thành tiếng nhỏ, kéo dài.

VD: Khóc dấm dứt.

Đặt câu với từ Dấm dứt:

  • Đứa bé bị mẹ mắng, nó mếu máo rồi khóc dấm dứt một hồi lâu.
  • Bộ phim buồn khiến nhiều khán giả dấm dứt khóc trong rạp.
  • Sau cuộc chia tay, cô ấy thường xuyên dấm dứt một mình trong phòng.
  • Tiếng dấm dứt của người con vọng ra từ phía sau cánh cửa khiến người mẹ không khỏi đau lòng.
  • Dù cố gắng kìm nén, nhưng những tiếng nấc dấm dứt vẫn cứ thoát ra khỏi cổ họng anh.

close