Dấm dớ

Dấm dớ có phải từ láy không? Dấm dớ là từ láy hay từ ghép? Dấm dớ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dấm dớ

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói không ra lời.

VD: Dấm dớ, giả câm giả điếc.

Đặt câu với từ Dấm dớ:

  • Gặp chuyện bất ngờ, cô ấy dấm dớ mãi mà không nói được thành lời.
  • Trước mặt đám đông, cậu bé dấm dớ ấp úng chẳng nên câu.
  • Khi bị phát hiện nói dối, hắn ta dấm dớ biện minh một cách vụng về.
  • Vì quá hồi hộp, người dự thi dấm dớ quên cả lời giới thiệu.
  • Nghe tin dữ, bà cụ dấm dớ run rẩy, nước mắt chực trào ra.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ớ

close