Dăn deo

Dăn deo có phải từ láy không? Dăn deo là từ láy hay từ ghép? Dăn deo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dăn deo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có nhiều vết gấp lại thành nếp.

VD: Những tờ giấy nháp dăn deo nằm lăn lóc trên bàn học.

Đặt câu với từ Dăn deo:

  • Chiếc áo sơ mi bị nhét vội vào ba lô nên dăn deo hết cả.
  • Tấm vải lụa mềm mại bị dăn deo sau một thời gian dài cất trong tủ.
  • Khuôn mặt bà lão dăn deo với những nếp nhăn của thời gian.
  • Đôi bàn tay dăn deo của người nông dân chai sạn vì nắng gió.
  • Vết sẹo dài dăn deo trên cánh tay anh ấy là dấu tích của một tai nạn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nheo

close