Dáng dấp

Dáng dấp có phải từ láy không? Dáng dấp là từ láy hay từ ghép? Dáng dấp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dáng dấp

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hình thức, dáng vẻ bên ngoài bao gồm cả điệu bộ, cử chỉ.

VD: Dáng dấp mệt mỏi của anh ấy khiến tôi lo lắng.

Đặt câu với từ Dáng dấp:

  • Cô ấy có dáng dấp của một vận động viên chuyên nghiệp.
  • Dáng dấp tự tin của anh ấy đã gây ấn tượng mạnh với mọi người.
  • Dáng dấp rụt rè của cô bé khiến người đối diện cảm thấy muốn che chở.
  • Dáng dấp nghiêm nghị của thầy hiệu trưởng khiến học sinh e dè.
  • Tuy tuổi đã cao nhưng ông vẫn giữ được dáng dấp nhanh nhẹn.

close