Đằng đằngĐằng đằng có phải từ láy không? Đằng đằng là từ láy hay từ ghép? Đằng đằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đằng đằng Danh từ, Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. (Danh từ) Nhọt trong tai, gây viêm tấy và có mủ. VD: Lên đằng đằng. 2. (Tính từ, Cây trồng) Tỏ ra có sức sống đang lên mạnh mẽ. VD: Lúa tốt đằng đằng. 3. (Tính từ) Tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, hừng hực bốc lên. VD: Hận thù dâng đằng đằng. Đặt câu với từ Đằng đằng:
|