Dằng dịtDằng dịt có phải từ láy không? Dằng dịt là từ láy hay từ ghép? Dằng dịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dằng dịt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Nhằng nhịt, chằng chịt. VD: Mạng nhện dằng dịt giăng khắp góc nhà hoang. Đặt câu với từ Dằng dịt:
|