Đắt đỏĐắt đỏ có phải từ láy không? Đắt đỏ là từ láy hay từ ghép? Đắt đỏ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắt đỏ Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Có giá cao hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát). VD: Hàng hóa đắt đỏ. Đặt câu với từ Đắt đỏ:
|