Đắt đỏ

Đắt đỏ có phải từ láy không? Đắt đỏ là từ láy hay từ ghép? Đắt đỏ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắt đỏ

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có giá cao hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát).

VD: Hàng hóa đắt đỏ.

Đặt câu với từ Đắt đỏ:

  • Kỳ nghỉ ở Maldives quả là một chuyến đi đắt đỏ.
  • Những món đồ trang sức đắt đỏ được trưng bày trong tủ kính.
  • Căn hộ nằm ở khu trung tâm có giá thuê đắt đỏ.
  • Cuộc sống ở thành phố lớn vô cùng đắt đỏ.
  • Cô ấy chỉ mua những món hàng hiệu đắt đỏ.

close