Dật dờDật dờ có phải từ láy không? Dật dờ là từ láy hay từ ghép? Dật dờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dật dờ Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) Chịu sự tác động, nghiêng ngả một cách yếu ớt theo chiều gió, theo luồng nước. VD: Tấm vải dật dờ trên sợi dây phơi. 2. (Tính từ, Cuộc sống) không ổn định, không có chỗ dựa, luôn luôn bấp bênh và tùy theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh. VD: Tương lai dật dờ của những người lao động nhập cư. Đặt câu với từ Dật dờ:
|