Dây dợ

Dây dợ có phải từ láy không? Dây dợ là từ láy hay từ ghép? Dây dợ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dây dợ

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái còn ngái ngủ, chưa tỉnh, cảm thấy mệt mỏi, uể oải.

VD: Dây dợ chằng chịt.

Đặt câu với từ Dây dợ:

  • Chiếc máy bay điều khiển từ xa bị rối dây dợ, không bay được.
  • Những sợi dây dợ dù lượn tung bay trên bầu trời.
  • Cô bé thích tết những sợi dây dợ màu sắc để làm đồ trang trí.
  • Mớ dây dợ điện trong nhà lằng nhằng quá, phải nhờ thợ đến sửa.
  • Anh ấy phải cẩn thận khi chạm vào những sợi dây dợ điện trần.

close