Dây dướng

Dây dướng có phải từ láy không? Dây dướng là từ láy hay từ ghép? Dây dướng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dây dướng

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có quan hệ đến; dính dáng, dính líu.

VD: Dây dợ chằng chịt.

Đặt câu với từ Dây dướng:

  • Cô ấy không muốn bị dây dướng đến những chuyện thị phi.
  • Vụ việc này có nhiều người dây dướng vào.
  • Anh ta cố gắng tránh xa những người dây dướng đến các hoạt động bất hợp pháp.
  • Cô ấy không muốn dây dướng đến công việc kinh doanh của gia đình.
  • Việc này có thể dây dướng đến uy tín của cả công ty.

close