Dóng dỏi

Dóng dỏi có phải từ láy không? Dóng dỏi là từ láy hay từ ghép? Dóng dỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dóng dỏi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách ăn mặc) gọn gàng, đàng hoàng.

VD: Ăn mặc dóng dỏi.

Đặt câu với từ Dóng dỏi:

  • Cô ấy luôn xuất hiện với vẻ ngoài dóng dỏi, từ đầu tóc đến trang phục.
  • Các nhân viên văn phòng thường được yêu cầu ăn mặc dóng dỏi để tạo ấn tượng chuyên nghiệp.
  • Bộ đồng phục học sinh giúp các em có vẻ ngoài chỉnh tề, dóng dỏi.
  • Anh ấy mặc một bộ vest dóng dỏi để tham dự buổi lễ quan trọng.
  • Cô bé mặc chiếc váy trắng tinh khôi trông thật dóng dỏi và dễ thương.

close