Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. IV. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What is the _______ like today? - It’s hot.
Câu 2.2 :
2. ______ you play basketball after school?
Câu 2.3 :
3. His birthday is _______ July.
Câu 2.4 :
4. You should ______ you teeth twice a day.
Câu 2.5 :
5. I travel to the village ______ bike.
Câu 3 :
Read and complete. Hi Charlie, How are you? What's the weather like in your city? It was rainy yesterday here, so I stayed at home all day. Today is cold. There is a lot of snow and ice outside. I want to skate with my father today, but he is playing the piano with his friends. Can you skate? Do you want to travel to my town and skate with me? We can skate and play chess. What do you think about it? Write to me soon. Tim 1. It was yesterday. 2. Today is . 3. Tim wants to with his brother. 4. His brother is playing the with his friends. 5. Tim want Charlie to play with him.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like 2. was/ yesterday?/ Jane/ Where 3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have 4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos 5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
chase (v): đuổi theo chicken (n): con gà climb (v): leo trèo Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ. => Chọn B Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
fur (n): lông (của động vật ) bored (adj): (cảm thấy) buồn chán hungry (adj): đói Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ. => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
make (v): làm jump (v): nhảy aquarium (n): thuỷ cung Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ. => Chọn C Câu 1.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
library (n): thư viện teeth (n): răng cinema (n): rạp chiếu phim Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm. => Chọn B Câu 1.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
poster (n): áp phích badminton (n): môn cầu lông basketball (n): môn bóng rổ Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao. => Chọn A
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What is the _______ like today? - It’s hot.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
animal (n): động vật weather (n): thời tiết insects (n): côn trùng Cấu trúc hỏi về thời tiết: What is the weather like today? - It’s hot. (Thời tiết hôm nay thế nào? - Trời nóng.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. ______ you play basketball after school?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Khi thành lập câu hỏi dùng động từ thường với chủ ngữ “you”, ta cần dùng trợ động từ “do”. Do you play basketball after school? (Bạn có chơi bóng rổ sau giờ học không?) => Chọn C Câu 2.3 :
3. His birthday is _______ July.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Ta dùng “in” với các tháng trong năm. His birthday is in July. (Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.) => Chọn B Câu 2.4 :
4. You should ______ you teeth twice a day.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
should + V nguyên thể: nên làm gì You should brush you teeth twice a day. (Bạn nên đánh răng ngày 2 lần.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. I travel to the village ______ bike.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
by + phương tiện: di chuyển bằng phương tiện gì I travel to the village by bike. (Tôi đi đến ngôi làng bằng xe đạp.) => Chọn B
Câu 3 :
Read and complete. Hi Charlie, How are you? What's the weather like in your city? It was rainy yesterday here, so I stayed at home all day. Today is cold. There is a lot of snow and ice outside. I want to skate with my father today, but he is playing the piano with his friends. Can you skate? Do you want to travel to my town and skate with me? We can skate and play chess. What do you think about it? Write to me soon. Tim 1. It was yesterday. Đáp án : It was yesterday. Lời giải chi tiết :
It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.) 2. Today is . Đáp án : Today is . Lời giải chi tiết :
Today is cold. (Hôm nay trời lạnh.) 3. Tim wants to with his brother. Đáp án : Tim wants to with his brother. Lời giải chi tiết :
Tim wants to skate with his brother. (Tim muốn trượt băng cùng anh trai.) 4. His brother is playing the with his friends. Đáp án : His brother is playing the with his friends. Lời giải chi tiết :
His brother is playing the piano with his friends. (Anh trai cậu ấy đang chơi piano cùng bạn bè.) 5. Tim want Charlie to play with him. Đáp án : Tim want Charlie to play with him. Lời giải chi tiết :
Tim want Charlie to play chess with him. (Tim muốn Charlie chơi cờ cùng mình.) Lời giải chi tiết :
Tạm dịch: Chào Charlie, Bạn có khỏe không? Thời tiết ở thành phố của bạn như thế nào? Hôm qua ở đây mưa nên tớ đã ở nhà cả ngày. Hôm nay thì trời lạnh. Bên ngoài có rất nhiều tuyết và băng. Hôm nay tớ muốn đi trượt băng với anh trai nhưng anh ấy lại đang chơi piano với bạn bè. Cậu có thể trượt băng không? Cậu có muốn đến thị trấn của tớ và trượt băng cùng tớ không? Chúng ta có thể trượt băng và chơi cờ cùng nhau. Cậu nghĩ sao? Viết thư cho tớ sớm nhé. Tim
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like Đáp án : Lời giải chi tiết :
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like I’d like to play basketball with my friends. (Tớ muốn chơi bóng rổ cùng các bạn của tớ.) 2. was/ yesterday?/ Jane/ Where Đáp án : Lời giải chi tiết :
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where Where was Jane yesterday? (Hôm qua Jane đã ở đâu vậy?) 3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have Đáp án : Lời giải chi tiết :
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have I like rhinos because they have big tails. (Tôi thích những con công bởi vì chúng có cái đuôi thật lộng lẫy.) 4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos Đáp án : Lời giải chi tiết :
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos What are the rhinos doing? (Những con tê giác đang làm gì vậy?) 5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping? Đáp án : Lời giải chi tiết :
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping? Does Jane like going shopping? (Jane có thích đi mua sắm không?)
|