Đen đúa

Đen đúa có phải từ láy không? Đen đúa là từ láy hay từ ghép? Đen đúa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đen đúa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sẫm và trông có vẻ nhem nhuốc, xấu xí.

VD: Bàn tay đen đúa, thô kệch.

Đặt câu với từ Đen đúa:

  • Khuôn mặt đen đúa của cậu bé vì dính đầy bùn đất.
  • Những bức tường nhà bếp đen đúa vì ám khói.
  • Bàn tay đen đúa của người thợ mỏ lấm lem than.
  • Bộ quần áo đen đúa của người công nhân đầy bụi bẩn.
  • Con đường đen đúa sau cơn mưa lớn.

close