Đen đủiĐen đủi có phải từ láy không? Đen đủi là từ láy hay từ ghép? Đen đủi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đen đủi Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Đen và trông có vẻ gầy yếu, xấu xí. VD: Người gầy gò đen đủi. 2. Không may mắn, rủi ro. VD: Lúc vận hạn đen đủi. Đặt câu với từ Đen đủi:
|