Thành ngữ nghĩa là âm thanh, tiếng động mạnh, rất đanh, gây khó chịu.

Đinh tai nhức óc

 

Thành ngữ nghĩa là âm thanh, tiếng động mạnh, rất đanh, gây khó chịu.

Giải thích thêm
  • Đinh tai: tiếng rất đanh, gây đau tai
  • Nhức óc: đau đầu, đầu óc khó chịu
  • Thành ngữ chỉ cuộc cãi vã, to tiếng với nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tiếng còi xe ngoài đường suốt đêm làm cả nhà tôi cảm thấy đinh tai nhức óc.
  • Những lời tranh cãi ồn ào trong cuộc họp khiến tôi không thể tập trung, cảm giác đinh tai nhức óc vô cùng.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ồn ào như chợ vỡ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lặng ngắt như tờ

close