Đo đạc

Đo đạc có phải từ láy không? Đo đạc là từ láy hay từ ghép? Đo đạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đo đạc

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đo và tính toán.

VD: Đo đạc ruộng đất.

Đặt câu với từ Đo đạc:

  • Kỹ sư đang đo đạc địa hình để xây dựng cầu.
  • Thợ may đo đạc số đo của khách hàng để may áo dài.
  • Các nhà khoa học đo đạc lượng mưa trung bình hàng năm.
  • Người ta đo đạc diện tích căn phòng trước khi lát sàn.
  • Họ đo đạc khoảng cách giữa hai thành phố bằng máy định vị.

close