Dọa dẫmDọa dẫm có phải từ láy không? Dọa dẫm là từ láy hay từ ghép? Dọa dẫm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dọa dẫm Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Cố ý làm cho người khác phải sợ, phải dè chừng bằng những hành động, việc làm cụ thể nào đấy; dọa. VD: Dọa dẫm trẻ con. Đặt câu với từ Dọa dẫm:
|