Đãi đằngĐãi đằng có phải từ láy không? Đãi đằng là từ láy hay từ ghép? Đãi đằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đãi đằng Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Mời nhau ăn uống chung. VD: Đãi đằng bè bạn. 2. Động đến, đả động đến. VD: Anh ấy cố tình đãi đằng đến quá khứ đau buồn của tôi. 3. Bày tỏ tâm tư, tình cảm. VD: Cô ấy ngại ngùng đãi đằng tình cảm với người mình thầm thương. Đặt câu với từ Đãi đằng:
|