Đoái hoàiĐoái hoài có phải từ láy không? Đoái hoài là từ láy hay từ ghép? Đoái hoài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đoái hoài Động từ Từ láy vần Nghĩa: Nhìn lại, nghĩ lại mà thương đến, quan tâm đến. VD: Cô ấy không hề đoái hoài đến những lời chỉ trích. Đặt câu với từ Đoái hoài:
|