Điềng điễng

Điềng điễng có phải từ láy không? Điềng điễng là từ láy hay từ ghép? Điềng điễng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Điềng điễng

Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Một loại cây dùng làm phân xanh.

VD: Phân xanh từ cây điềng điễng rất tốt cho cây trồng.

Đặt câu với từ Điềng điễng:

  • Người nông dân trồng điềng điễng để cải tạo đất.
  • Điềng điễng là loại cây họ đậu, có khả năng cố định đạm.
  • Cánh đồng điềng điễng xanh mướt trải dài đến tận chân trời.
  • Điềng điễng thường được trồng vào mùa mưa để tận dụng độ ẩm.
  • Nhiều hộ gia đình sử dụng điềng điễng để tăng năng suất cây trồng.

close