Độc địa

Độc địa có phải từ láy không? Độc địa là từ láy hay từ ghép? Độc địa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Độc địa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Rất ác, chỉ muốn tai họa, đau khổ xảy đến cho người.

VD: Lời nguyền rủa độc địa.

2. Có tác hại lớn, đáng nguyền rủa

VD: Những tin đồn độc địa đã phá hủy danh tiếng của cô ấy.

Đặt câu với từ Độc địa:

  • Những lời nói độc địa của bà ta khiến ai cũng phải rùng mình. (Nghĩa 1)
  • Hành động độc địa của hắn ta đã gây ra bao đau khổ cho người khác. (Nghĩa 1)
  • Kẻ độc địa đó không từ thủ đoạn nào để đạt được mục đích. (Nghĩa 1)
  • Loại thuốc trừ sâu này có độc tính độc địa, gây hại cho môi trường. (Nghĩa 2)
  • Chất thải công nghiệp độc địa đang tàn phá dòng sông. (Nghĩa 2)
  • Thứ vũ khí độc địa đó có thể hủy diệt cả một thành phố. (Nghĩa 2)

close