Đon đả

Đon đả có phải từ láy không? Đon đả là từ láy hay từ ghép? Đon đả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đon đả

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra nhanh nhảu, vồn vã khi tiếp xúc, gặp gỡ.

VD: Đon đả chào hỏi.

Đặt câu với từ Đon đả:

  • Cô bán hàng đon đả chào mời khách.
  • Bà chủ nhà đon đả đón tiếp những người khách quý.
  • Anh ấy đon đả bắt tay mọi người trong buổi tiệc.
  • Người hướng dẫn viên đon đả giới thiệu về các địa điểm tham quan.
  • Cô ấy đon đả hỏi thăm tình hình của đồng nghiệp mới.

close