Dư dật

Dư dật có phải từ láy không? Dư dật là từ láy hay từ ghép? Dư dật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dư dật

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thừa, trên mức đầy đủ (nói về tiền của).

VD: Sống dư dật.

Đặt câu với từ Dư dật:

  • Gia đình anh ấy có tiền dư dật để đầu tư.
  • Cô ấy sống trong cảnh dư dật nhờ thu nhập cao.
  • Họ luôn có tiền dư dật để tiết kiệm.
  • Ông bà có tiền dư dật sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.
  • Cuộc sống dư dật giúp họ thoải mái chi tiêu.

close