Đù đờĐù đờ có phải từ láy không? Đù đờ là từ láy hay từ ghép? Đù đờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đù đờ Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Có vẻ không tinh nhanh, chậm chạp trong hành động. VD: Cậu bé ngồi đù đờ trước màn hình tivi. Đặt câu với từ Đù đờ:
|