Đú đởn

Đú đởn có phải từ láy không? Đú đởn là từ láy hay từ ghép? Đú đởn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đú đởn

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đùa, ghẹo nhau một cách thô lỗ.

VD: Những kẻ say xỉn đú đởn nhau trên đường phố.

Đặt câu với từ Đú đởn:

  • Bọn họ thường đú đởn nhau bằng những lời lẽ khiếm nhã.
  • Đừng đú đởn với cô ấy, cô ấy không thích những trò đùa thô lỗ đâu.
  • Họ đú đởn nhau đến mức gây ra xô xát.
  • Trò đú đởn của họ khiến mọi người xung quanh khó chịu.
  • Cô ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời đú đởn của đồng nghiệp.

close