Đùng đoàngĐùng đoàng có phải từ láy không? Đùng đoàng là từ láy hay từ ghép? Đùng đoàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đùng đoàng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng nổ) phát ra từ nhiều hướng, lúc to lúc nhỏ. VD: Súng nổ đùng đoàng. Đặt câu với từ Đùng đoàng:
|