Èng èng

Èng èng có phải từ láy không? Èng èng là từ láy hay từ ghép? Èng èng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Èng èng

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Trình độ, học vấn) ở mức độ làng nhàng, khoảng trên dưới trung bình.

VD: Màn trình diễn của họ khá èng èng, không gây ấn tượng mạnh mẽ.

Đặt câu với từ Èng èng:

  • Trình độ tiếng Anh của anh ta chỉ ở mức èng èng, không thể giao tiếp trôi chảy.
  • Kết quả học tập của cô ấy khá èng èng, không có gì nổi bật.
  • Kiến thức chuyên môn của cậu ấy chỉ èng èng, cần phải học hỏi thêm nhiều.
  • Năng lực của anh ta chỉ èng èng, khó có thể đảm nhận vị trí quan trọng.
  • Bài viết của cô ấy chỉ èng èng, chưa đủ sâu sắc và thuyết phục.

close