Èng èngÈng èng có phải từ láy không? Èng èng là từ láy hay từ ghép? Èng èng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Èng èng Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (Trình độ, học vấn) ở mức độ làng nhàng, khoảng trên dưới trung bình. VD: Màn trình diễn của họ khá èng èng, không gây ấn tượng mạnh mẽ. Đặt câu với từ Èng èng:
|