Lấp liếm

Lấp liếm có phải từ láy không? Lấp liếm là từ láy hay từ ghép? Lấp liếm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấp liếm

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dùng thủ đoạn, thường là nói át đi lòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình.

VD: Hắn ta lấp liếm quá vụng nên ai cũng nhận ra sự gian dối.

Đặt câu với từ Lấp liếm:

  • Anh ta cố gắng lấp liếm sự thật bằng những lời nói dối vụng về.
  • Đừng lấp liếm nữa, hãy thành thật nhận lỗi đi!
  • Cô ta luôn tìm cách lấp liếm những sai sót của mình.
  • Hành động lấp liếm của anh ta chỉ khiến mọi chuyện tồi tệ hơn.
  • Không ai tin vào những lời lấp liếm của kẻ dối trá đó.

close