Lấp lửngLấp lửng có phải từ láy không? Lấp lửng là từ láy hay từ ghép? Lấp lửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấp lửng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Khi nổi khi chìm hoặc nửa nổi nửa chìm. VD: Chiếc lá khô lấp lửng trên mặt ao. 2. (có thái độ) Mập mờ, cố ý làm cho không rõ ràng, dứt khoát, muốn hiểu thế nào cũng được. VD: Anh ta luôn giữ một thái độ lấp lửng trong mọi chuyện. Đặt câu với từ Lấp lửng:
|