Lose

lose - lost - lost

lose 

/luːz/

(v): làm mất, mất 

V1 của lose

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của lose

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của lose

(past participle – quá khứ phân từ)

lose 

Ex: Some families lose everything in the flood. 

(Một số gia đình mất mọi thứ trong trận lũ.)

lost 

Ex: She lost her husband in the crowd. 

(Cô ấy lạc mất chồng trong đám đông.)

lost 

Ex: I've lost my keys. 

(Tôi đã mất chìa khóa.)

 

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close