Overlayoverlay - overlaid - overlaid Overlay
|
|
V1 của overlay (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của overlay (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của overlay (past participle – quá khứ phân từ) |
|
overlay Ex: By mapping the entire retail landscape and overlaying it with demographic information, the company is able to isolate store-by-store effects of television ad campaigns. (Bằng cách lập bản đồ toàn bộ bối cảnh bán lẻ và phủ lên nó bằng thông tin nhân khẩu học, công ty có thể tách biệt hiệu ứng từng cửa hàng của các chiến dịch quảng cáo trên truyền hình.) |
overlaid Ex: A computer model overlaid information about age, work experience, and educational attainment. (Một mô hình máy tính phủ thông tin về tuổi tác, kinh nghiệm làm việc và trình độ học vấn.) |
overlaid Ex: The place was overlaid with memories of his childhood. (Nơi đã được bao phủ bởi những kỷ niệm thời thơ ấu của anh ấy.) |
-
Quá khứ của overpay - Phân từ 2 của overpay
overpay - overpaid - overpaid
-
Quá khứ của override - Phân từ 2 của override
override - overrode - overridden
-
Quá khứ của overrun - Phân từ 2 của overrun
overrun - overran - overrun
-
Quá khứ của oversee - Phân từ 2 của oversee
oversee - oversaw - overseen
-
Quá khứ của oversell - Phân từ 2 của oversell
oversell - oversold - oversold
